Từ điển Thiều Chửu
卒 - tốt/tuất/thốt
① Quân lính, như binh tốt 兵卒 binh lính, tẩu tốt 走卒 lính hầu. ||② Một âm là tuất. Trọn, như tuất sự 卒事 trọn việc, tuất nghiệp 卒業 trọn nghiệp. ||③ Lời trợ từ, nghĩa là trót lọt, là rút cục, như tuất năng thành sự 卒能成事 rút cục hay nên việc. ||④ Quan đại phu chết gọi là tuất, thọ khảo cũng gọi là tuất. Bây giờ thông dụng như chữ tử 死. Như sinh tuất 生卒 sống chết. ||⑤ Lại một âm nữa là thốt. Chợt, vội vàng. Như thốt nhiên 卒然, thảng thốt 倉卒, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh
卒 - thốt
Như 猝 [cù]. Xem 卒 [zú].

Từ điển Trần Văn Chánh
卒 - tốt/tuất
① Lính, tốt: 小卒 Lính, tiểu tốt; 士卒 Binh lính, lính tráng; ② Đầy tớ: 走卒 Đầy tớ, tay sai, tên chạy cờ hiệu; ③ Chết: 病卒 Bệnh chết; 生卒年月 Ngày đẻ và chết; ④ Cuối cùng: 卒能成功 Cuối cùng sẽ thành công; 卒成帝業 Cuối cùng làm nên nghiệp đế (Sử kí); 有始有卒者,其惟聖人乎? Có đầu có cuối, chỉ có bậc thánh nhân (được vậy) thôi sao? (Luận ngữ); ⑤ (văn) Xong, kết thúc: 卒事 Xong việc; 語卒而單于大怒 Nói xong thì vua Hung Nô cả giận (Sử kí: Hung Nô truyện). Xem 卒 [cù].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
卒 - tốt
Người hầu hạ, phục dịch — Người lính đánh giặc trên bộ. Td: Sĩ tốt — Tên một quân trong môn cờ tướng. Thơ Hồ Xuân Hương: » Đem tốt đầu dú dí vào cung « — Xong. Trọn.


惡卒 - ác tốt || 步卒 - bộ tốt || 護卒 - hộ tốt || 騎卒 - kị tốt || 牢卒 - lao tốt || 門卒 - môn tốt || 獄卒 - ngục tốt || 鋭卒 - nhuệ tốt || 士卒 - sĩ tốt || 騶卒 - sô tốt || 走卒 - tẩu tốt || 卒業 - tốt nghiệp ||